Ưu điểm của máy bơm màng điện
Ưu điểm của máy bơm màng điện
Blog Article
Tổng quan về máy bơm màng dùng điện
năm. vận dụng của bơm màng dùng điện trong thực tại
bơm màng bằng điện được quan tâm trong:
ngành hóa chất: Bơm axit, bazơ, dung môi.
ngành nghề thực phẩm – đồ uống: Bơm siro, nước ép, nước mắm, nước tương, dầu ăn.
lĩnh vực xử lý nước thải: Bơm bùn loãng, nước thải sở hữu lẫn hóa chất.
Sơn – mực in: Bơm sơn, keo, nhũ tương, dung môi.
Gốm sứ – dệt nhuộm: Bơm men, hóa chất xử trí.
lĩnh vực mỹ phẩm – dược phẩm: Bơm gel, dầu dưỡng, kem, thuốc dạng lỏng.
sáu. những dòng bơm màng bằng điện rộng rãi
Model Lưu lượng tối đa Cỡ kết nối nguyên liệu thân hiệu suất motor vận dụng điển hình
DBY3-10 15 lít/phút 3/8 inch PP, inox 0.18 kW Hóa chất, thực phẩm
DBY3-25 120 lít/phút một inch Nhôm, gang 0.75 kW Dung môi, nước thải
DBY3-40 240 lít/phút một.5 inch Inox 316 một.5 kW Mỹ phẩm, hóa chất
DBY3-65 340 lít/phút hai.5 inch Gang, inox 2.2 kW Sơn, keo công nghiệp
DBY3-80 480 lít/phút 3 inch Inox, PVDF ba.0 kW xử trí nước, hóa chất
3. Gợi ý chọn lọc bơm màng điện theo ngành
✅ ngành hóa chất (axit, kiềm, chất tẩy rửa)
Yêu cầu: Kháng hóa chất, chịu ăn mòn cao, độ an toàn cao.
Gợi ý model:
DBY3-15/25 – thân PVDF, màng PTFE
DBY3-40 – thân nhựa PP, motor một.5kW
Lý do: PVDF và PTFE có độ bền hóa học cao, không bị phá hủy bởi axit mạnh như H₂SO₄, HCl, NaOH…
✅ ngành thực phẩm (nước mắm, dầu ăn, nước ép, sữa)
Yêu cầu: vật liệu đạt chuẩn an toàn thực phẩm, dễ vệ sinh.
Gợi ý model:
DBY3-10 – thân inox 316, màng EPDM
DBY3-25 – kết nối clamp vệ sinh
Lý do: Inox 316 ko gỉ, ko gây phản ứng mang thực phẩm. Màng EPDM hoặc PTFE thích hợp môi trường pH trung tính.
✅ lĩnh vực xử trí nước – nước thải – bùn loãng
Yêu cầu: Chịu được hạt rắn nhỏ, bơm được chất lỏng có độ nhớt cao.
Gợi ý model:
DBY3-40/65 – thân gang hoặc nhôm, màng cao su
DBY3-80 – cho bơm bùn lượng to
Lý do: bề ngoài van bi giúp hút đẩy rẻ bùn thải, máy sở hữu thể chạy khô ngắn hạn mà không hỏng màng.
✅ lĩnh vực sơn – keo – mực in
Yêu cầu: Bơm chất đặc, dễ bay tương đối, đề xuất kín khí.
Gợi ý model:
DBY3-25/40 – thân nhôm hoặc inox, màng PTFE
Lý do: Màng PTFE sở hữu khả năng chống dính, không làm cho sơn/keo đóng cặn. Máy vận hành kín khí, giảm thiểu bay tương đối dung môi.
✅ lĩnh vực mỹ phẩm – dược phẩm
Yêu cầu: chuẩn xác, vật liệu sạch, giảm thiểu nhiễm bẩn.
Gợi ý model:
DBY3-10 – thân inox 316, kết nối clamp
DBY3-25 – sở hữu tích hợp biến tần điều khiển lưu lượng
Lý do: thiết kế dễ túa rửa, không lưu cặn sản phẩm, motor điện dễ điều khiển tốc độ định lượng.
✅ lĩnh vực đóng gói – chiết rót chất lỏng
Yêu cầu: Lưu lượng ổn định, dễ điều khiển, độ chính xác cao.
Gợi ý model:
DBY3-15 – tiêu dùng kèm biến tần
DBY3-25 – motor 0.75kW điều khiển được tốc độ
Lý do: Motor điện cho phép kiểm soát xác thực lưu lượng nhờ biến tần, thích hợp chiết rót tự động.
hai. Cẩm nang các dòng máy bơm màng điện nhiều
Dưới đây là 6 dòng sản phẩm tiêu biểu, được nhiều tổ chức Việt Nam lựa chọn:
✅ GODO DBY3-10
Lưu lượng max: ~15 lít/phút
áp lực max: 4-6 bar
hiệu suất motor: 0.37 kW
Cỡ cổng kết nối: mười mm
nguyên liệu tùy chọn: Nhôm, gang, inox 304/316, nhựa PP, PVDF
Màng bơm: NBR, PTFE, EPDM
Ưu điểm:
kích tấc nhỏ gọn, phù hợp chiết rót mỹ phẩm, nước hoa, dung môi.
Tiêu thụ điện thấp, dễ lắp đặt.
tầm giá phải chăng (~10-15 triệu tùy vật liệu).
Nhược điểm:
Lưu lượng nhỏ, không liên quan cho những áp dụng công nghiệp to.
Khó hút được chất mang độ nhớt quá cao.
✅ GODO DBY3-25
Lưu lượng max: ~80 lít/phút
hiệu suất motor: 0.75 – 1.1 kW
Cỡ cổng kết nối: 25 mm
Vật liệu: PP, PVDF, gang, nhôm, inox
Ưu điểm:
Model đa dạng nhất cho ngành hóa chất và dung môi.
có thể phối hợp biến tần để kiểm soát lưu lượng.
Dễ tậu phụ tùng thay thế, sẵn kho tại Việt Nam.
Nhược điểm:
không liên quan với hạt rắn lớn hơn 3 mm.
nếu như chạy khô liên tục có thể làm hỏng màng.
✅ GODO DBY3-40
Lưu lượng max: ~180 lít/phút
hiệu suất motor: 1.5 – hai.2 kW
Cỡ cổng kết nối: 40 mm
vật liệu phổ biến: gang, nhôm, PP
Ưu điểm:
thích hợp lĩnh vực xử lý nước, bơm bùn loãng, nước thải công nghiệp.
Chạy ổn định, độ ồn rẻ hơn so mang bơm khí nén cộng lưu lượng.
với thể tiêu dùng có chất ăn mòn nhẹ.
Nhược điểm:
Trọng lượng nặng (~50–60 kg).
bắt buộc khoảng trống lắp đặt rộng hơn.
6. mùa nào nên tìm máy bơm màng chạy điện?
khi công ty bắt buộc vận hành liên tiếp, sản lượng ổn định.
lúc phải tiết kiệm mức giá vận hành điện năng về trong tương lai.
lúc môi trường làm việc ko đựng nguy cơ cháy nổ.
lúc nên bơm các chất có độ nhớt cao hoặc yêu cầu xác thực tốc độ dòng chảy.
bảy. lúc nào buộc phải chọn máy bơm màng khí nén GODO?
lúc làm việc trong môi trường hiểm nguy, sở hữu thể nảy sinh tia lửa.
lúc nên bơm bùn thải, chất lỏng mang lẫn hạt rắn, đề nghị chống tắc.
lúc đề xuất tự động dừng tự nhiên mang chất lỏng – tránh cháy motor.
khi hệ thống đã với sẵn máy nén khí – giảm giá thành đầu tư ban đầu.
hướng dẫn sắm máy bơm màng chạy điện thích hợp mang nhu cầu thực tiễn
mua đúng loại máy bơm màng điện không chỉ giúp doanh nghiệp vận hành hiệu quả, mà còn tuyệt vời chi phí và hạn chế sự cố trong giai đoạn cung cấp. nhãn hàng GODO có dòng sản phẩm máy bơm màng điện DBY3 sản xuất rộng rãi model, năng suất, vật liệu khác nhau. không những thế, chẳng hề người nào cũng hiểu rõ cách chọn lựa đúng loại bơm thích hợp có nhu cầu thực tế.
Bài viết này read more sẽ giúp bạn xác định xác thực các mục tiêu mua bơm màng dùng điện, từ loại chất lỏng đến công suất, lưu lượng và nguyên liệu.
2. Xác định loại chất bơm
Đây là bước trước hết và quan trọng nhất. Chất lỏng được bơm mang đặc tính khác nhau:
Loại chất bơm Đặc điểm Gợi ý chọn lựa nguyên liệu
Hóa chất ăn mòn (axit, bazơ) có thể gây mòn vật liệu nhanh PVDF, Teflon
Dung môi, xăng dầu Dễ bay tương đối, dễ cháy nổ Nhôm, inox 316L
Dung dịch thực phẩm An toàn, vệ sinh Inox 316L, màng PTFE
Chất lỏng đặc, nhớt (keo, bùn) Khó bơm, dễ tắc Inox 304, nhôm
Nước thải công nghiệp với lẫn hạt rắn, bùn Gang, nhôm, màng Teflon
???? Lưu ý: ví như chất bơm sở hữu độ ăn mòn cao, nên sắm màng bơm Teflon và thân bơm nhựa PVDF hoặc inox 316L.
3. Tính toán lưu lượng cần yếu
Xác định lưu lượng buộc phải bơm là bước tiếp theo. Lưu lượng được tính bằng doanh nghiệp lít/phút (L/min) hoặc m³/giờ (m³/h).
✅ Công thức đơn giản:
Lưu lượng = (Sản lượng/ngày) / (Thời gian vận hành/ngày)
Ví dụ: giả dụ công ty phải bơm 18.000 lít/ngày và thời khắc vận hành là 6 giờ/ngày ⇒ Lưu lượng phải là:
18.000 / 360 = 50 L/phút
lúc chọn bơm, phải sắm loại có lưu lượng to hơn 10–20% để bảo đảm dư vận tải.